Có 1 kết quả:
艱屯 gian truân
Từ điển trích dẫn
1. Vất vả, gian nan. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Đồ gian truân kì nan tiến, nhật uyển uyển nhi tương mộ” 塗艱屯其難進, 日晼晼而將暮 (Hoài cựu phú 懷舊賦) Đường gian nan khó tiến tới, Mặt trời ngả về tây ngày sắp tối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vất vả cực khổ.
Bình luận 0